虹色
[Hồng Sắc]
にじいろ
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
màu cầu vồng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
虹は7色だ。
Cầu vồng có bảy màu.
虹って、何色に見える?
Cầu vồng trông có màu gì?
虹の中にいくつの色が見えますか。
Bạn thấy bao nhiêu màu trong cầu vồng?
虹の中にスペクトルの色を見る事が出来る。
Bạn có thể thấy các màu của quang phổ trong cầu vồng.
「今日さ、虹色の雲があったんだ。あんなの初めて見たよ」「それは『彩雲』だね。見るといいことが起こる前触れだって、昔から言われてるんだよ」
"Hôm nay tôi đã thấy một đám mây màu cầu vồng. Đó là lần đầu tiên tôi thấy điều đó." - "Đó là 'mây cầu vồng'. Người ta nói rằng nếu bạn thấy nó, điều tốt đẹp sắp xảy ra đấy."