[Hồng]
[Nghê]
にじ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chung

cầu vồng

JP: にじ自然しぜん現象げんしょうである。

VI: Cầu vồng là một hiện tượng tự nhiên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

にじえた?
Bạn có thấy cầu vồng không?
にじた?
Bạn có thấy cầu vồng không?
今朝けさにじみた?
Bạn có thấy cầu vồng sáng nay không?
なにうつくしいにじだろう。
Cái cầu vồng đẹp làm sao!
にじえるかもしれない。
Có thể bạn sẽ thấy cầu vồng.
にじは7しょくだ。
Cầu vồng có bảy màu.
トムは三重みえにじた。
Tom đã thấy cầu vồng ba màu.
にじたことある?
Bạn đã từng thấy cầu vồng chưa?
にじ希望きぼうのシンボルとなった。
Cầu vồng đã trở thành biểu tượng của hy vọng.
にじ希望きぼう象徴しょうちょうになった。
Cầu vồng đã trở thành biểu tượng của hy vọng.

Hán tự

Hồng cầu vồng

Từ liên quan đến 虹