虫垂炎
[Trùng Thùy Viêm]
ちゅうすいえん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Y học
viêm ruột thừa
JP: 「どうだった?」「急性虫垂炎だって」
VI: "Hỏi thăm tình hình thế nào, người đó nói là bị viêm ruột thừa cấp tính."