藤
[Đằng]
ふじ
フジ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
hoa tử đằng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
山藤がきれいに咲いてるわね。
Hoa núi phong đang nở đẹp quá nhỉ.
藤さんがあとに4人の子を残して死にました。
Ông Fujisan đã qua đời và để lại bốn đứa con.