[Cảo]
わら
ワラ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

rơm

JP: あのわらはきやすい。

VI: Rơm đó dễ bắt lửa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

北海道ほっかいどうではわらうまをつくる。
Ở Hokkaido, người ta làm ngựa rơm.
これは、くさ?それともわら
Đây là rơm hay là rạ?
かれはどんなわらをもつかむだろう。
Anh ta sẽ nắm bắt mọi cơ hội.
おぼれるものわらをもつかむ。
Người chết đuối vớ được cọng rơm cũng bám.
わらなしで煉瓦れんがはできない。
Không có rơm không thể làm gạch.

Hán tự

Cảo rơm