バラバラ
ばらばら
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình ⚠️Thường chỉ viết bằng kana
rải rác; phân tán; lỏng lẻo; rời rạc; thành từng mảnh; thành giọt; xào xạc
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
薔薇ならば咲くだろう。
Nếu là hoa hồng, nó sẽ nở.
こちらは薔薇です。
Đây là hoa hồng.
彼女は薔薇を育てた。
Cô ấy đã trồng hoa hồng.
この薔薇は美しい。
Bông hồng này đẹp quá.
きれいな薔薇をありがとう。
Cảm ơn bạn vì những bông hồng xinh đẹp.
私は赤い薔薇が好きです。
Tôi thích hoa hồng màu đỏ.
あなたの唇は薔薇のようだ。
Đôi môi của bạn như bông hồng.
彼女は薔薇を栽培した。
Cô ấy đã trồng hoa hồng.
薔薇の花びらはとても繊細だ。
Cánh hoa hồng rất mỏng manh.
薔薇は素敵な香りがするね。
Hoa hồng có mùi thật tuyệt nhỉ.