蓮
[Liên]
藕 [Ngẫu]
藕 [Ngẫu]
はす
はちす
– 蓮
ハス
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
hoa sen
JP: こちらには大きなハスの葉があります。
VI: Ở đây có những chiếc lá sen lớn.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
hoa dâm bụt
🔗 ムクゲ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
蓮の花はなんとも言えない芳香をはなっていた。
Hoa sen tỏa ra một hương thơm khó tả.
火星上にある神殿には蓮の花が飾ってあります。
Trên sao Hỏa có một ngôi đền được trang trí bằng hoa sen.
蓮は、水生植物でとても大きな葉と花をつけます。
Sen là loại thực vật thủy sinh, có lá và hoa to.
常人なら一生かかっても無理だろうが、本気になった蓮の前では、普通のシリンダー錠と大差ない。
Dù là điều bình thường không thể thực hiện trong cả cuộc đời đối với người thường, nhưng trước mặt Ren khi anh ta thực sự nghiêm túc, nó không khác gì một ổ khóa xi-lanh thông thường.
ねえ蓮、お姉さんが手をつないであげようか?キミは毎年すぐにはぐれちゃうもんね。
Này Ren, chị gái sẽ nắm tay em nhé? Vì mỗi năm em đều lạc mất ngay.
ねえ蓮、お姉さんが手をつないだほうがいい?キミは毎年すぐにはぐれちゃうもんね。
Này Ren, em có muốn chị nắm tay không? Em lạc đường mỗi năm một lần mà.
今年2020年の2月に生まれた赤ちゃんの名づけトレンドが発表されました。女の子の名前の1位は「凛」男の子は「蓮」でした。
Xu hướng đặt tên cho những em bé sinh vào tháng 2 năm 2020 đã được công bố. Xếp thứ nhất trong hạng mục tên của các bé gái là "Rin", còn của các bé trai là "Ren".