蒔く [Thì]
播く [Bá]
まく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

gieo; trồng

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

gieo (hạt giống của; ví dụ: xung đột)

🔗 種をまく

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

rắc (bột vàng hoặc bạc lên đồ sơn mài)

🔗 蒔絵

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かぬたねえぬ。
Không gieo hạt thì không có mùa màng.
かぬたねえない。
Không gieo hạt thì không có mùa màng.
農民のうみん穀物こくもつたねいた。
Nông dân đã gieo hạt lúa mì.
農夫のうふはたけたねいている。
Người nông dân đang rải hạt giống xuống ruộng.
はるると、かれらははたけたがやしゅく。
Mùa xuân đến, họ sẽ cày ruộng và gieo hạt.
ジョニーは46年間よんじゅうろくねんかんりんごの種子しゅしけた。
Johnny đã gieo hạt giống táo trong 46 năm.
ちいさいころに、おかあさんのおりのネックレスをちぎちゃってさぁ、路上ろじょうにバラいたことがあるんだ」「おかあさんに、おこられたでしょ?」「それがね、ぼくおぼえてないんだ」「じゃぁ、なんでってるの?」「おかあさんになんわれたから」「それって、絶対ぜったいかあさんはってるよね」「えっ。そうなのかな?」「多分たぶんね。初任しょにんきゅうもらったら、おかあさんにネックレスプレゼントしといたほうがいいよ」「わかった。そうする」
"Hồi nhỏ tôi đã vô tình làm đứt sợi dây chuyền yêu thích của mẹ và vứt nó ra đường, biết không?" "Mẹ đã mắng cậu chứ gì?" "Đó là, tôi không nhớ nữa." "Vậy sao cậu biết?" "Vì mẹ tôi đã nói đi nói lại nhiều lần." "Chắc chắn là mẹ cậu vẫn còn giận đó." "Thật á? Có lẽ vậy." "Có lẽ khi nhận lương đầu tiên, cậu nên mua tặng mẹ một chiếc dây chuyền mới." "Ừ, tôi sẽ làm vậy."

Hán tự

Thì gieo hạt
trồng; gieo

Từ liên quan đến 蒔く