葵
[Quỳ]
あおい
アオイ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cây cẩm quỳ (bất kỳ cây nào thuộc họ Malvaceae)
JP: 私は明日葵さんに会いに熊本へ行くつもりです。
VI: Tôi dự định sẽ đến Kumamoto để gặp Aoi vào ngày mai.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
Asarum caulescens (loài gừng dại)
🔗 フタバアオイ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
葵さんは上手に踊ります。
Cô ấy nhảy múa rất giỏi.
葵さんは優れたダンサーです。
Cô ấy là một vũ công xuất sắc.
葵さんはダンスをします。
Cô ấy nhảy múa.
葵さんはダンサーになりました。
Cô ấy đã trở thành vũ công.
葵さんは何と優れたダンサーでしょう。
Cô ấy là một vũ công tuyệt vời nhỉ.
葵さんの趣味は踊ることです。
Sở thích của cô ấy là nhảy múa.
葵さんはなんて優れたダンサーなのでしょう。
Cô ấy là một vũ công tuyệt vời nhỉ.
俺は葵の指さした場所に胡坐をかく。
Tôi ngồi kiết già tại nơi mà Aoi chỉ tay.
葵さんは踊るのが何と上手なのだろう。
Cô ấy nhảy múa điêu luyện đến thế nào nhỉ.
葵さんは何と踊るのが上手なのだろう。
Cô ấy nhảy múa điêu luyện đến thế nào nhỉ.