葡萄 [Bồ Đào]
ぶどう
ブドウ
えび
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

nho; cây nho

JP: このワインは葡萄ぶどうからつくられています。

VI: Rượu vang này được làm từ nho.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

葡萄ぶどう葡萄ぶどうしゅにつくられる。
Nho được làm thành rượu vang.
それは葡萄ぶどうのつるだよ。
Đó là cây nho đấy.
この葡萄ぶどうっぱいよ。
Những quả nho này chua quá.
この葡萄ぶどうじゅくしているよ。
Trái nho này đã chín rồi đấy.
レーズンって、葡萄ぶどうだよ。
Nho khô chính là nho phơi khô đấy.
ワインは葡萄ぶどうからつくられる。
Rượu vang được làm từ nho.
葡萄ぶどうしゅ一杯いっぱいいかがですか。
Bạn có muốn thử một ly rượu vang không?
わたし葡萄ぶどうゼリーが一番いちばんきです。
Tôi thích nhất là thạch nho.
かれあか葡萄ぶどうしゅ一杯いっぱいんだ。
Anh ấy đã uống một ly rượu vang đỏ.
葡萄ぶどう全部ぜんぶべないで。トムにのこしてあげて。
Đừng ăn hết nho, để lại một ít cho Tom.

Hán tự

Bồ nho dại; Bồ Đào Nha
Đào cây nho; nho dại

Từ liên quan đến 葡萄