落ち葉 [Lạc Diệp]
落葉 [Lạc Diệp]
おちば
らくよう – 落葉
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chung

lá rụng; lá rơi

JP: 落葉らくようのぞいてください。

VI: Vui lòng dọn lá rụng.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

rụng lá; rơi lá

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”

rụng lá

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのっぱはだ。
Lá đó là lá rụng.
小道こみちあつもっていた。
Lá rụng dày đặc trên con đường nhỏ.
いけ点々てんてんかんでいた。
Lá rụng trôi nổi trên mặt hồ.
歩道ほどうおおわれていた。
Vỉa hè được phủ đầy lá rụng.
にわおおわれていた。
Vườn đã được phủ kín bởi lá rụng.
あのをどうやってのぞけようか。
Làm thế nào để dọn những chiếc lá rụng đó nhỉ?
まい水面すいめんかんでいた。
Một chiếc lá rơi trôi nổi trên mặt nước.
地面じめんいちめんめられたようだった。
Mặt đất như được lót đầy lá rụng.
登山とざんどういちめんやわらかくあるきやすかった。
Con đường mòn leo núi phủ đầy lá rụng, mềm và dễ đi.

Hán tự

Lạc rơi; rớt; làng; thôn
Diệp lá; lưỡi