華道
[Hoa Đạo]
花道 [Hoa Đạo]
花道 [Hoa Đạo]
かどう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
nghệ thuật cắm hoa; ikebana
JP: エミリーは茶道と花道にたいへん興味を持っています。
VI: Emily rất quan tâm đến trà đạo và hoa đạo.
🔗 生け花
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
華道は日本の文化の一つです。
Ikebana là một phần của văn hóa Nhật Bản.
私は茶道にも華道にも興味はありません。
Tôi không hứng thú với cả trà đạo lẫn hoa đạo.
エミリーは茶道と華道にすごく興味を持ってるんだ。
Emily rất thích trà đạo và cắm hoa.