菜園
[Thái Viên]
さいえん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
vườn rau
JP: 彼は菜園でトマトを育てている。
VI: Anh ấy đang trồng cà chua trong vườn nhà.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
中庭に小さな菜園があります。
Có một khu vườn nhỏ trong sân trong.
我が家の裏には家庭菜園があります。
Phía sau nhà tôi có một khu vườn nhỏ.
私の家の庭には昔菜園があった。
Trong vườn nhà tôi từng có một khu vườn rau.
姉は市民菜園で過ごす時間が多いです。
Chị gái tôi dành nhiều thời gian ở khu vườn cộng đồng.
彼は自分の菜園でじゃがいもを栽培しました。
Anh ấy đã trồng khoai tây trong vườn rau của mình.
あなたの菜園では何種類の野菜を育てているのですか。
Bạn trồng bao nhiêu loại rau trong vườn của mình?
あなたの菜園で作れる穀物や野菜を食べて生活する方がずっと安上がりだ。
Ăn ngũ cốc và rau quả trồng trong vườn nhà bạn sẽ tiết kiệm hơn nhiều.