茶道
[Trà Đạo]
さどう
ちゃどう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
trà đạo
JP: エミリーは茶道と花道にたいへん興味を持っています。
VI: Emily rất quan tâm đến trà đạo và hoa đạo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
退職を契機に茶道を始めた。
Bắt đầu học nghệ thuật trà đạo sau khi nghỉ hưu.
父方の祖母は茶道を嗜んでいる。
Bà nội tôi thích thú với nghệ thuật trà đạo.
私は茶道にも華道にも興味はありません。
Tôi không hứng thú với cả trà đạo lẫn hoa đạo.
「お茶会」は茶道の伝統の作法に則って行われます。
"Buổi trà" được tổ chức theo nghi thức truyền thống của trà đạo.
エミリーは茶道と華道にすごく興味を持ってるんだ。
Emily rất thích trà đạo và cắm hoa.