茂る
[Mậu]
繁る [Phồn]
滋る [Tư]
繁る [Phồn]
滋る [Tư]
しげる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
mọc um tùm
JP: 丘には低い木がたくさん茂っている。
VI: Trên đồi có nhiều cây thấp um tùm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
若葉が茂る。
Lá non đang mọc um tùm.
雑草は茂りやすい。
Cỏ dại mọc nhanh.
公園は樹木がよく茂っている。
Công viên có nhiều cây cối xanh tốt.
その木は大枝小枝が茂りすぎている。
Cây này đã mọc quá nhiều cành lá.
こんもりと茂った木々の葉を通して日光が差し込んだ。
Ánh nắng mặt trời chiếu xuyên qua những tán lá cây sum suê.