英雄的
[Anh Hùng Đích]
えいゆうてき
Tính từ đuôi na
anh hùng
JP: 人々はみな彼の英雄的行為をたたえた。
VI: Mọi người đã ca ngợi hành động anh hùng của anh ta.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
非常に英雄的な人物です。
Đó là một nhân vật hết sức anh hùng.
彼は国民的英雄と良く言われる。
Anh ấy thường được gọi là anh hùng dân tộc.
彼らは彼を国民的英雄と考えた。
Họ coi anh ta như một anh hùng quốc gia.
多くの兵士達が英雄的な戦死をした。
Nhiều binh sĩ đã hy sinh anh dũng.
彼はしばしば国民的英雄としてとりあげられています。
Anh ta thường xuyên được coi là anh hùng quốc gia.
私は長嶋茂雄を除いては誰も国民的英雄と考えることはできない。
Ngoài Shigeo Nagashima ra, tôi không thể coi ai khác là anh hùng quốc gia.
勇敢な人々の英雄的行為を読んで、尊敬と賞賛の気持ちを抱かない人があろうか。
Ai mà không cảm thấy kính trọng và ngưỡng mộ khi đọc về những hành động anh hùng của những người dũng cảm.