苦闘 [Khổ Đấu]
くとう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

trận đấu khó khăn; cuộc đấu tranh khó khăn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ悪戦苦闘あくせんくとうしている。
Anh ấy đang vật lộn khó khăn.
学校がっこう数学すうがく悪戦苦闘あくせんくとうする生徒せいとおおいです。
Nhiều học sinh vật lộn với toán ở trường.
かれは、わたし2時間にじかん悪戦苦闘あくせんくとうした問題もんだい5分ごふんいてしまった。
Anh ấy đã giải quyết vấn đề mà tôi vật lộn suốt hai tiếng chỉ trong năm phút.

Hán tự

Khổ đau khổ; thử thách; lo lắng; khó khăn; cảm thấy cay đắng; cau có
Đấu đánh nhau; chiến tranh