若さ [Nhược]
わかさ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

tuổi trẻ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれわかさを考慮こうりょれるべきだ。
Nên xem xét đến tuổi trẻ của anh ấy.
わかさにはそれなりの利点りてんがある。
Tuổi trẻ có những lợi thế riêng.
彼女かのじょわかさと熱心ねっしんさのおかげで仕事しごとた。
Cô ấy đã nhận được công việc nhờ vào sự trẻ trung và nhiệt huyết của mình.
彼女かのじょわかさを十分じゅっぷんたもっている。
Cô ấy vẫn giữ được nét trẻ trung.
あの少年しょうねんたちはわかさがあふれんばかりだ。
Những cậu bé đó tràn đầy sức trẻ.
いもうとにはわかさとゆめがあります。
Em gái tôi đầy trẻ trung và ước mơ.
かれわかさを考慮こうりょれなければならない。
Chúng tôi phải xem xét đến tuổi trẻ của anh ấy.
かれわかさを考慮こうりょしなければならない。
Chúng ta phải xem xét đến tuổi trẻ của anh ấy.
かれ自分じぶんわかさを過信かしんしている。
Anh ấy quá tự tin vào tuổi trẻ của mình.
彼女かのじょわかさを十分じゅっぷんっている。
Cô ấy vẫn giữ được nét trẻ trung.

Hán tự

Nhược trẻ; nếu

Từ liên quan đến 若さ