若い頃 [Nhược Khoảnh]
若いころ [Nhược]
わかいころ

Cụm từ, thành ngữDanh từ chungTrạng từ

thời trẻ; thời niên thiếu; những ngày đầu đời

JP: ぼくわかころ気短きみじかかだった。

VI: Hồi trẻ tôi khá nóng tính.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょわかころ美人びじんだった。
Khi còn trẻ, cô ấy đã là một người đẹp.
かれわかころまずしかったらしい。
Có vẻ như anh ấy đã từng nghèo khi còn trẻ.
ジェーンはわかころスチュワーデスだった。
Jane đã từng là tiếp viên hàng không khi còn trẻ.
かれわかころ、ひどい貧乏びんぼうだった。
Khi còn trẻ, anh ấy đã sống trong cảnh nghèo khó.
かれわかころじつ無軌道むきどうだった。
Khi còn trẻ, anh ấy thực sự sống rất buông thả.
彼女かのじょわかころうつくしかったにちがいない。
Chắc chắn cô ấy đã rất đẹp khi còn trẻ.
かれわかころ貧乏びんぼうだったようだ。
Có vẻ như anh ấy đã từng nghèo khi còn trẻ.
わたしわかころから運動うんどうきである。
Tôi đã thích thể thao từ khi còn trẻ.
かあさんのわかころてる。
Giống hệt mẹ tôi khi còn trẻ.
わかころはよくテニスをした。
Hồi trẻ tôi hay chơi tennis.

Hán tự

Nhược trẻ; nếu
Khoảnh thời gian; khoảng; về phía