[Vân]
[Nghệ]
げい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

nghệ thuật; kỹ năng; kỹ thuật; biểu diễn

JP: さるはたくさんげいおぼえる。

VI: Khỉ học được nhiều trò giỏi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

げいたすく。
Nghệ thuật giúp người ta tự cứu mình.
げいたすける。
Nghệ thuật giúp người ta tự cứu mình.
かれげいはこなれていない。
Nghệ thuật của anh ấy chưa được tinh xảo.
年取としとったいぬあたらしいげい仕込しこめない。
Không thể dạy cho chó già trò mới.
ろういぬあたらしいげい仕込しこめない。
Không thể dạy cho chó già làm trò mới.
ろういぬあたらしいげいおしえられない。
Không thể dạy cho chó già những trò mới.
ぼくはサーカスで見事みごと動物どうぶつげいた。
Tôi đã xem những màn trình diễn động vật tuyệt vời ở rạp xiếc.
かれ自分じぶんいぬ器用きようげいをいくつかおしえた。
Anh ấy đã dạy con chó của mình một số mánh khóe khéo léo.
そのピエロのげいは、少年しょうねんたちにはとても面白おもしろいものだった。
Màn trình diễn của chú hề rất thú vị đối với các cậu bé.
彼女かのじょげい才能さいのうあらわれたのは30ぎのことだった。
Tài năng nghệ thuật của cô ấy bắt đầu nổi bật sau tuổi 30.

Hán tự

Vân kỹ thuật; nghệ thuật; thủ công; biểu diễn; diễn xuất; trò; mánh khóe
Nghệ nghệ thuật; thủ công; biểu diễn; diễn xuất; trò; trò ảo thuật