花道 [Hoa Đạo]
はなみち
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chung

Lĩnh vực: Kịch kabuki

lối đi nâng cao qua khán giả đến sân khấu

Danh từ chung

kết thúc sự nghiệp danh dự

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

エミリーは茶道さどう花道かどうにたいへん興味きょうみっています。
Emily rất quan tâm đến trà đạo và hoa đạo.

Hán tự

Hoa hoa
Đạo đường; phố; quận; hành trình; khóa học; đạo đức; giáo lý