花咲く [Hoa Tiếu]
はなさく

Động từ Godan - đuôi “ku”

nở hoa

JP: はるおとずれとともにつぼみはぱっとはなく。

VI: Khi mùa xuân đến, nụ hoa bung nở.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はなく。
Hoa đang nở.
はな々が土手どていた。
Hoa đã nở trên bờ đê.
はなはもうすぐくよ。
Hoa sẽ sớm nở.
はないていた。
Hoa đã nở.
はるはなもあれば、あきはなもある。
Có hoa nở vào mùa xuân và cũng có hoa nở vào mùa thu.
あるはなはるき、またあるはなあきく。
Có những bông hoa nở vào mùa xuân, và có những bông khác nở vào mùa thu.
たおやかなはないている。
Những bông hoa duyên dáng đang nở.
にわはなはるきます。
Hoa trong vườn nở vào mùa xuân.
はなはじめている。
Hoa bắt đầu nở.
そのはな早春そうしゅんく。
Loài hoa đó nở vào đầu mùa xuân.

Hán tự

Hoa hoa
Tiếu nở hoa