芝刈り機
[Chi Ngải Cơ]
芝刈機 [Chi Ngải Cơ]
芝刈り器 [Chi Ngải Khí]
芝刈機 [Chi Ngải Cơ]
芝刈り器 [Chi Ngải Khí]
しばかりき
Danh từ chung
máy cắt cỏ
JP: 芝刈り機が簡素な作りの荷車に積んである。
VI: Máy cắt cỏ được chất lên xe kéo đơn giản.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は小型トラックとよれよれの大きな芝刈り機をもっていた。
Anh ấy có một chiếc xe tải nhỏ và một chiếc máy cắt cỏ lớn cũ kỹ.
3人の男が飛び降り、古い芝刈り機をトラックと地面にかけた板で降ろした。
Ba người đàn ông nhảy xuống, hạ chiếc máy cắt cỏ cũ xuống từ xe tải bằng một tấm ván đặt giữa xe và mặt đất.
我が家は大きくなく、敷地は3分の2エーカーである。それを買った頃は毎週何時間もかけて芝刈り機を直し、芝を刈った。そうした手順でいつもやったのである。
Nhà tôi không lớn, chỉ có ba phần tư mẫu Anh. Khi mua nó, tôi đã dành hàng giờ mỗi tuần để sửa máy cắt cỏ và cắt cỏ. Đó là cách tôi luôn làm.
3人のうちの1人が芝刈り機で私の庭を大雑把にさっと刈り、もう一人が妻の庭の端の伸びた雑草をさっと2、3回刈り、残りの一人はトラックに上がってタバコをすっていた。
Một trong ba người đã cắt cỏ trong vườn tôi một cách qua loa, một người khác cắt cỏ dại mọc dài ở mép vườn của vợ tôi vài lần, người còn lại ngồi trên xe tải và hút thuốc.
その間にトニーは60代半ばになっていたが、まだよく仕事ができた。しかし新品のトラック、新しい芝刈り機、たくさんの装備を手に入れ3人の手伝いを抱えていた。
Trong khoảng thời gian đó, Tony đã ngoài 60 tuổi nhưng vẫn làm việc tốt. Tuy nhiên, anh ta đã có xe tải mới, máy cắt cỏ mới và nhiều thiết bị cùng ba người giúp việc.