良き [Lương]
佳き [Giai]
善き [Thiện]
よき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chung

sự tốt đẹp

JP: わたしたちはかれをよき先輩せんぱいとして尊敬そんけいしている。

VI: Chúng tôi kính trọng anh ấy như một người tiền bối tốt.

Từ đứng trước danh từ (rentaishi)

tốt

🔗 良し

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

うんくてかったですね。
May mắn là bạn đã may mắn.
かったですね。
Vậy là tốt rồi ha.
いですよ。
Được thôi.
わりければすべし。
Đầu xuôi đuôi lọt.
結果けっかければすべてし。
Kết quả tốt là tất cả đều tốt.
夢見ゆめみかった。
Giấc mơ thật đẹp.
天気てんきかった?
Thời tiết lúc đó có tốt không?
かんがえだね!
Đó là một ý kiến hay!
たびを!
Chúc một chuyến đi vui vẻ!
ほんです。
Đây là một cuốn sách hay.

Hán tự

Lương tốt; dễ chịu; khéo léo
Giai tuyệt vời; đẹp; tốt; dễ chịu
Thiện đức hạnh; tốt; thiện