[Hạm]
かん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

tàu chiến

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

潜水せんすいかん潜望鏡せんぼうきょう水面すいめんからていた。
Ống nhòm của tàu ngầm nhô ra khỏi mặt nước.
潜水せんすいかんしずんで二度にど浮上ふじょうしなかった。
Tàu ngầm đã chìm và không bao giờ nổi lên nữa.
わたしはこれまで黄色きいろ潜水せんすいかんたことがない。
Tôi chưa bao giờ thấy tàu ngầm màu vàng.

Hán tự

Hạm tàu chiến