船首
[Thuyền Thủ]
せんしゅ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chung
mũi tàu
JP: ジブの裏帆とラダーを使って、バックしながら船首を進みたい方向に向けました。
VI: Sử dụng buồm phụ phía sau và bánh lái, tôi đã điều khiển mũi tàu quay về hướng mà tôi muốn tiến tới trong khi lùi lại.
🔗 船尾