船酔い
[Thuyền Túy]
ふなよい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
say sóng
JP: 彼らは船酔いしそうだ。
VI: Họ có vẻ sắp bị say sóng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あいつら船酔いしそうだよな。
Họ có vẻ sẽ bị say tàu đấy.
嵐の間、乗客はみんな船酔いした。
Trong cơn bão, tất cả hành khách đều bị say sóng.
嵐の間は船客はみな船酔いした。
Trong cơn bão, tất cả hành khách đều bị say sóng.
私は決して船酔いしません。なぜなら船の旅になれているからです。
Tôi không bao giờ say sóng vì tôi đã quen với những chuyến đi bằng thuyền.
彼女は船で大島に行ったとき、船酔いにかかって食べたものを全てもどしてしまった。
Khi đi tàu đến Đảo Lớn, cô ấy bị say sóng và đã nôn mửa hết thức ăn.