船を漕ぐ [Thuyền Tào]
舟を漕ぐ [Chu Tào]
船をこぐ [Thuyền]
舟をこぐ [Chu]
ふねをこぐ

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “gu”

⚠️Thành ngữ

gật gù (khi ngồi); ngủ gật

chèo thuyền

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トム、ソファーでふねいでるわよ。
Tom đang lơ đãng trên ghế sofa đấy.
てんうみくも波立なみだつきふねぼしはやしこもみるゆ。
Trên biển trời, sóng mây dâng lên, thuyền trăng lướt qua, ẩn mình giữa rừng sao.
「さっきの授業じゅぎょうてたでしょ」「うん。我慢がまんできなくてね。先生せんせいづいてそうだった?」「それは、大丈夫だいじょうぶそうだったけど、おもいっきりふねいでるから、おとこたちわらってたよ」「うわっ。そのほういやかも」
"Cậu ngủ gật trong giờ học phải không?" "Ừ, không chịu nổi. Thầy có nhận ra không?" "Có vẻ là không, nhưng cậu ngáp to quá, mấy đứa con trai cười ầm lên." "Ối, thế còn tệ hơn."

Hán tự

Thuyền tàu; thuyền
Tào chèo thuyền; chèo; chèo
Chu thuyền