航空便 [Hàng Không Tiện]
こうくうびん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

thư hàng không

JP: 彼女かのじょ手紙てがみ航空こうくう便びんおくった。

VI: Cô ấy đã gửi thư bằng đường hàng không.

🔗 航空郵便

Danh từ chung

dịch vụ hàng không; vận chuyển hàng không (hàng hóa)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

航空こうくう便びん小包こづつみおくったよ。
Tôi đã gửi gói hàng bằng đường hàng không.
航空こうくう便びんでおねがいします。
Xin vui lòng gửi bằng đường hàng không.
これを航空こうくう便びんしてください。
Làm ơn gửi cái này bằng đường hàng không.
それを航空こうくう便びんおくってください。
Hãy gửi cái đó bằng đường hàng không.
荷物にもつ航空こうくう便びんおくっといたよ。
Tôi đã gửi hành lý bằng đường hàng không.
航空こうくう便びんだといくらかかりますか。
Nếu gửi bằng đường hàng không thì tốn bao nhiêu tiền?
この手紙てがみ航空こうくう便びんしてください。
Hãy gửi bức thư này bằng đường hàng không.
東京とうきょう・モスクワかん航空こうくう便びんがあります。
Có đường bay giữa Tokyo và Moscow.
船便ふなびんより航空こうくう便びんのほうがはやきます。
Đường hàng không nhanh hơn đường tàu biển.
航空こうくう便びんおくってもらえるとうれしいのですが。
Tôi sẽ rất vui nếu bạn có thể gửi bằng đường hàng không.

Hán tự

Hàng điều hướng; đi thuyền; du ngoạn; bay
Không trống rỗng; bầu trời; khoảng không; trống; chân không
便
Tiện tiện lợi; cơ sở; phân; phân; thư; cơ hội

Từ liên quan đến 航空便