舐め舐め [Thỉ Thỉ]
なめなめ

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Khẩu ngữ

liếm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その子犬こいぬ彼女かのじょほおめた。
Chú cún đã liếm má cô ấy.
かおをべろべろめるな。わはは。めろよ。
Đừng liếm mặt tôi. Haha. Thôi nghỉ đi.
脱水だっすい症状しょうじょうには、しおをひとめ。
Để trị tình trạng mất nước, hãy liếm một chút muối.
ねこがトムのことめたんだよ。
Con mèo đã liếm Tom.
ここのソースはめてみるとちょっとしょっぱい。
Nước sốt ở đây khi nếm thử hơi mặn.
たまにはビール以外いがいのおさけをちびちびめるのもいでしょう。
Thỉnh thoảng thưởng thức từng chút một loại rượu ngoài bia cũng là một ý hay.
煙草たばこひととキスをするのは灰皿はいざらめるようなものだ。
Hôn một người hút thuốc giống như liếm gạt tàn.
「そんなにめられた相手あいてじゃないけどなぁ・・・」「そうだよ、窮鼠きゅうそねこむってうじゃないか」
"Anh ấy không phải là kiểu người để người khác coi thường đâu...","Đúng vậy, có câu 'chó dại cắn mèo' mà."

Hán tự

Thỉ liếm; liếm láp; đốt cháy; nếm; trải qua; coi thường; khinh thường