自信過剰 [Tự Tín Quá Thừa]
じしんかじょう

Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

quá tự tin; tự phụ

JP: 自信じしん過剰かじょうにならないよう注意ちゅういしなくてはいけない。

VI: Cần phải cẩn thận không để trở nên quá tự tin.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ぼく自信じしん過剰かじょうだったかも。
Có lẽ tôi đã quá tự tin.
かれ自信じしん過剰かじょうだ。
Anh ấy quá tự tin.
トムは自信じしん過剰かじょうだ。
Tom quá tự tin.
トムはちょっと自信じしん過剰かじょうだ。
Tom hơi tự tin quá mức.
みんなおおかれすくなかれ自信じしん過剰かじょうなんですよ。
Mọi người đều có phần tự tin thái quá.
メアリーは過剰かじょう自信じしん劣等れっとうかんとのらいでいる。
Mary đang dao động giữa sự tự tin thái quá và mặc cảm tự ti.
その問題もんだい根本こんぽん原因げんいんは、現代げんだい世界せかいにおいて、賢明けんめい人々ひとびと猜疑さいぎしんちている一方いっぽうで、おろかな人々ひとびと自信じしん過剰かじょうであるということである。
Nguyên nhân cơ bản của vấn đề là, trong thế giới hiện đại, những người khôn ngoan đầy nghi ngờ trong khi những kẻ ngu ngốc lại quá tự tin.

Hán tự

Tự bản thân
Tín niềm tin; sự thật
Quá làm quá; vượt quá; lỗi
Thừa dư thừa