臨機応変 [Lâm Cơ Ứng 変]
りんきおうへん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)

thích ứng với yêu cầu của thời điểm; ứng biến; cách tiếp cận ad hoc

JP: なに実際じっさいこれば、わたし臨機応変りんきおうへんにやるだけだ。

VI: Nếu có chuyện gì xảy ra, tôi chỉ cần xử lý linh hoạt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

臨機応変りんきおうへんにやろうよ。
Hãy linh hoạt xử lý nhé.
かれ臨機応変りんきおうへん処置しょちった。
Anh ấy đã áp dụng biện pháp xử lý linh hoạt.
面接めんせつではきみ臨機応変りんきおうへんこたえなくてはならないでしょう。
Trong cuộc phỏng vấn, bạn sẽ phải trả lời một cách linh hoạt.
まさに臨機応変りんきおうへん対応たいおう見事みごとというべきだね。
Đó là một phản ứng linh hoạt, thật đáng khen ngợi.

Hán tự

Lâm nhìn về; đối mặt; gặp gỡ; đối đầu; tham dự; thăm
máy móc; cơ hội
Ứng áp dụng; trả lời; vâng; đồng ý; hồi đáp; chấp nhận
bất thường; thay đổi; kỳ lạ

Từ liên quan đến 臨機応変