腹立たしい
[Phúc Lập]
はらだたしい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
gây khó chịu; bực bội
JP: 彼は腹立たしげに彼女を見た。
VI: Anh ấy đã nhìn cô ấy một cách tức giận.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は大変腹立たしい。
Tôi rất tức giận.
腹立たしいったらありゃしない。
Tức giận đến mức không thể tả được.
彼は腹立たし気に、彼女からの手紙をビリビリに破いた。
Anh ấy tức giận xé nát bức thư từ cô ấy.