聴診器
[Thính Chẩn Khí]
ちょうしんき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Độ phổ biến từ: Top 41000
Danh từ chung
ống nghe
JP: 医者は患者の胸に聴診器を当てた。
VI: Bác sĩ đã đặt ống nghe lên ngực bệnh nhân.