聞こえる [Văn]
聞える [Văn]
聴こえる [Thính]
聴える [Thính]
きこえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

nghe thấy; có thể nghe thấy; đến tai

JP: みょうおとこえた。

VI: Nghe thấy những âm thanh kỳ lạ.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

nghe như; có vẻ như

JP: このはなしは、へんこえるかもしれないが、まった本当ほんとうです。

VI: Câu chuyện này có thể nghe lạ nhưng hoàn toàn là sự thật.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

nổi tiếng; được biết đến

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)

chấp nhận; đồng ý; hiểu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

こえる?」「うん。こえる」
"Nghe thấy không?" "Ừ, nghe thấy."
こえませんよ。
Tôi không nghe thấy đâu.
こえないよ。
Tôi không nghe thấy.
こえてます。
Tôi nghe thấy đây.
こえてる?」「うん。こえてる」
"Có nghe thấy không?" "Ừ, tôi nghe thấy."
うたこえる?
Bạn có nghe thấy tiếng hát không?
音楽おんがくこえる。
Tôi nghe thấy tiếng nhạc.
こえますか?
Anh có nghe thấy không?
なにこえなかった。
Tôi không nghe thấy gì cả.
なにこえなかったよ。
Tôi không nghe thấy gì cả.

Hán tự

Văn nghe; hỏi; lắng nghe
Thính nghe; bướng bỉnh; nghịch ngợm; điều tra cẩn thận

Từ liên quan đến 聞こえる