聞かす [Văn]
きかす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

cho (ai đó) nghe; kể (một câu chuyện); thông báo (về)

JP: そのことについてできるだけはなしかしてください。

VI: Hãy cho tôi nghe càng nhiều câu chuyện về điều đó càng tốt.

🔗 聞かせる

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

bắt (ai đó) nghe; làm cho (ai đó) hiểu; nhồi nhét vào (ai đó)

🔗 聞かせる

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

làm say mê (ai đó) bằng cách hát, kể chuyện khéo léo, v.v.; làm (ai đó) mê mẩn

🔗 聞かせる

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはメアリーにかせをしてあげた。
Tom đã đọc sách cho Mary nghe.
きみ愚痴ぐちかされるのはうんざりだ。
Tôi chán ngấy việc phải nghe bạn than vãn.
ばあさんさんの昔話むかしばなしみみにたこができるほどかされた。
Tôi đã được nghe những câu chuyện xưa của bà đến mức tai tôi như muốn sần sùi.
そのらせをかされて、彼女かのじょがってよろこんだ。
Nghe tin đó, cô ấy đã nhảy cẫng lên vui mừng.
かれかされてふかこころいためた。
Tôi đã đau lòng sâu sắc khi nghe tin anh ấy qua đời.
おなじことをこうたびたびかされるといやになる。
Nghe điều đó đi đi lại lại khiến tôi cảm thấy khó chịu.
メアリーとトムがラブラブなのはいいんだけどさ、毎回まいかいのろけはなしかされるのは、正直しょうじきもううんざりなんだよね。
Thật tuyệt khi Mary và Tom yêu nhau, nhưng thật sự tôi đã chán nghe họ tán tỉnh nhau mỗi lần gặp.

Hán tự

Văn nghe; hỏi; lắng nghe