耳元
[Nhĩ Nguyên]
耳許 [Nhĩ Hứa]
耳許 [Nhĩ Hứa]
みみもと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chung
📝 thường là 耳元で
gần tai
JP: 彼は私の耳元でその答えを囁いた。
VI: Anh ấy đã thì thầm câu trả lời vào tai tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
耳元で叫ばないで!
Đừng hét vào tai tôi!
そんなに耳元でギャーギャーわめくなよ。
Đừng la hét bên tai tôi như vậy.
耳元でうるさくしないでくれ。
Đừng làm ồn bên tai tôi.
彼女はそっと私の耳元で言った。
Cô ấy đã thì thầm vào tai tôi.
彼女が僕の耳元にひそひそ声で言いました。
Cô ấy đã thì thầm vào tai tôi.
若者はかがみこんで、トムの耳元で大声を上げた。
Chàng trai trẻ đã cúi xuống và hét vào tai Tom.
彼が耳元で何かを囁くと、彼女はまるで催眠術にかかったかのように、彼の言う通りの動きをした。
Khi bị anh ta ghé sát vào tai thì thầm một điều gì đó, cô ấy đã hành động đúng như những gì anh ta nói, cứ như thể cô ấy bị thôi miên vậy.