老衰
[Lão Suy]
ろうすい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
lão suy
JP: 彼は老衰で二年前に亡くなった。
VI: Anh ấy đã qua đời hai năm trước vì lão suy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
老衰するな!老成せよ!
Không suy tàn vì tuổi tác, hãy trưởng thành và đầy kinh nghiệm!
お祖父さんがかなり老衰している。
Ông tôi đã già yếu đáng kể.
老衰で2年前にお亡くなりになりました。
Ông ấy đã qua đời vì tuổi già hai năm trước.