翳す
[Ế]
かざす
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
giơ lên trên đầu; giơ cao
JP: 記念碑の一番上で禎子が頭の上に金の鶴をかざしている。
VI: Teiko đang giơ một con hạc vàng trên đầu ở đỉnh bia kỷ niệm.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
che lên; đưa tay ra (ví dụ: về phía lửa); che phủ
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
giơ lên để che mắt, mặt, v.v.
JP: 市長は片手を目にかざした。
VI: Thị trưởng đã che mắt một tay.