義兄 [Nghĩa Huynh]
ぎけい
あに
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Danh từ chung

anh rể (anh trai của vợ/chồng hoặc chồng của chị gái)

JP: 義兄ぎけい些細ささいなことですぐおこす。

VI: Anh rể tôi dễ nổi giận vì những chuyện nhỏ nhặt.

Danh từ chung

anh trai kế

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

義兄ぎけいは、ぼくより年上としうえです。
Anh rể tôi lớn tuổi hơn tôi.
あたらしい親戚しんせきができたよ。あね結婚けっこんして、義兄ぎけいができたんだ。
Tôi đã có thêm một người họ hàng mới. Chị tôi lấy chồng, và thế là tôi đã có thêm một người anh rể.

Hán tự

Nghĩa chính nghĩa
Huynh anh trai; anh cả