繁華街 [Phồn Hoa Nhai]
はんかがい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

khu thương mại; khu mua sắm; phố nhộn nhịp; trung tâm mua sắm; trung tâm thành phố

JP: わたし日曜日にちようびにはよく繁華はんかがいかける。

VI: Vào chủ nhật, tôi thường đi ra phố.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

京都きょうと繁華はんかがい交通こうつう渋滞じゅうたいがすごかった。
Khu vực sầm uất của Kyoto có giao thông rất tắc nghẽn.
繁華はんかがいてもなくウロウロした。
Tôi đã lang thang vô định trong khu phố sầm uất.
はは昨日きのう繁華はんかがいものをしにった。
Hôm qua, mẹ đã đi mua sắm ở khu phố sầm uất.
繁華はんかがいくにはどのバスにったらいいですか。
Để đến khu phố sầm uất, tôi nên đi xe bus nào?
ダウンタウンという言葉ことばはすべてのまち繁華はんかがいをさす。
Từ 'downtown' chỉ khu buôn bán sầm uất của mọi thành phố.
なにもすることがなかったので、かれ繁華はんかがいった。
Vì không có gì để làm, anh ấy đã đi đến khu phố sầm uất.

Hán tự

Phồn rậm rạp; dày đặc; mọc um tùm; tần suất; phức tạp; rắc rối
Hoa rực rỡ; hoa; cánh hoa; sáng; bóng; phô trương; lộng lẫy
Nhai đại lộ; phố; thị trấn

Từ liên quan đến 繁華街