練る [Luyện]
煉る [Luyện]
錬る [Luyện]
邌る [邌]
ねる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

nhào; khuấy đặc

JP: わたしこころおもいとをきよめてください。

VI: Xin hãy thanh lọc tâm trí và ý nghĩ của tôi.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

trau chuốt (kế hoạch, v.v.); tinh chỉnh

JP: タイムをとって作戦さくせんろう。

VI: Hãy dành thời gian để lên kế hoạch.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

huấn luyện; tập luyện

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

làm bóng (lụa); làm mềm

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

thuộc da

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

tôi luyện (thép)

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

diễu hành

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみ胆力たんりょく必要ひつようがある。
Cậu cần phải rèn luyện dũng khí.
すごくられた計画けいかくじゃん。
Đó là một kế hoạch được chuẩn bị kỹ lưỡng.
これはかなりられた計画けいかくだったね。
Đây quả là một kế hoạch được chuẩn bị kỹ lưỡng.
それはあらかじめっていた計画けいかくではなかった。
Đó không phải là một kế hoạch đã được chuẩn bị trước.
ひといたはなしをヒントにあらたな構想こうそうる。
Tôi đã nảy ra một ý tưởng mới dựa trên câu chuyện tôi nghe được từ người khác.
いで財務省ざいむしょうが、専門せんもんあつめて具体ぐたいあんった。
Sau đó, Bộ Tài chính đã tập hợp các chuyên gia để soạn thảo kế hoạch cụ thể.
かれはいつも慎重しんちょう計画けいかくってから、それを実行じっこううつす。
Anh ấy luôn lập kế hoạch cẩn thận trước khi hành động.
よく計画けいかくれば、あなたは必要ひつようなことにられる時間じかんすくなくでき、仕事しごとをよりはやわらせることができます。
Nếu bạn lập kế hoạch tốt, bạn có thể giảm thời gian dành cho những việc không cần thiết và hoàn thành công việc nhanh hơn.

Hán tự

Luyện luyện tập; đánh bóng; rèn luyện; mài giũa; tinh luyện

Từ liên quan đến 練る