総額
[Tổng Ngạch]
そうがく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
tổng số tiền; tổng cộng
JP: その総額は10ドルになった。
VI: Tổng số tiền là 10 đô la.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
費用は総額5千円でした。
Chi phí tổng cộng là 5000 yên.
総額は三千円になった。
Tổng cộng là ba nghìn yên.
総額はおよそ50$ぐらいだと思う。
Tôi nghĩ tổng cộng khoảng 50 đô la.
被害総額は1億円以上であった。
Tổng thiệt hại lên tới hơn 100 triệu yên.
治療が終わるまでに総額どのくらいかかりますか。
Tổng chi phí điều trị hết bao nhiêu tiền?
勘定書の総額は100ドルになった。
Tổng cộng hóa đơn là 100 đô la.
GNPは一定期間に国によって生産されたすべての商品とサービスの市場価値の総額として計算される。
GNP được tính là tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ do một quốc gia sản xuất trong một khoảng thời gian nhất định.