緊急措置
[Khẩn Cấp Thố Trí]
きんきゅうそち
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
biện pháp khẩn cấp; đối sách khẩn cấp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムの学校では、タトエバが大流行して学業に支障が出ているため、緊急職員会議が開かれて、生徒の例文の投稿は一日30文までとする措置が取られることになったが、学校側で生徒のアカウントを把握しきれていないこともあり、対策は難航している。
Ở trường Tom, Tatoeba đang trở nên phổ biến đến mức gây trở ngại cho việc học, do đó một cuộc họp khẩn cấp của nhân viên đã được tổ chức và quyết định rằng học sinh chỉ được đăng tối đa 30 câu mỗi ngày, tuy nhiên trường học không thể kiểm soát hết các tài khoản của học sinh nên việc đưa ra biện pháp đang gặp khó khăn.