絵本
[Hội Bản]
えほん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
sách tranh
JP: 絵本は子供たちの頭を啓発する。
VI: Sách tranh thúc đẩy sự phát triển trí não của trẻ em.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
じゃあ、みんな、お迎えが来るまで、先生が絵本を読んであげるね。
Vậy thì mọi người, đợi người đón đến, cô sẽ đọc sách tranh cho các bạn nghe nhé.