給水
[Cấp Thủy]
きゅうすい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
cung cấp nước; nước cung cấp; nước bổ sung
JP: 水道料金を滞納すると給水を停止されるということをお聞きしましたが本当ですか?
VI: Tôi nghe nói nếu không đóng tiền nước sẽ bị ngừng cấp nước, đúng không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
同ダムは、当時世界最大の給水池を創った。
Con đập này đã tạo ra hồ chứa nước lớn nhất thế giới vào thời điểm đó.
彼らは南ローデシアに着くと、共同給水設備のある泥でできた簡易住宅からなる移民キャンプか、ホテルを選択しなければならなかった。そこで彼らは資産家として知られていたのでホテルを選んだ。
Khi đến Nam Rhodesia, họ phải chọn giữa một trại di cư làm bằng bùn với cơ sở cấp nước chung hoặc một khách sạn, và vì họ được biết đến như những người giàu có, họ đã chọn khách sạn.