絞り [Giảo]
搾り [Trá]
しぼり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 25000

Danh từ chung

shibori; nhuộm buộc

JP: このあかるさでしぼりはどのくらいですか。

VI: Khẩu độ bao nhiêu là phù hợp với độ sáng này?

Danh từ chung

Lĩnh vực: Nhiếp ảnh

khẩu độ; khẩu độ dừng; dừng

Danh từ chung

co lại; bóp; nghẹt

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

タオルをしぼってよ。
Vắt khô cái khăn đi.
わたしはオレンジジュースをしぼった。
Tôi đã vắt nước cam.
知恵ちえしぼってこれをいた。
Tôi đã suy nghĩ rất nhiều để viết nên điều này.
要点ようてんしぼって、決定けっていくだしましょう。
Hãy tập trung vào điểm chính và đưa ra quyết định.
彼女かのじょはタオルをかたしぼった。
Cô ấy đã vắt khăn tắm thật chặt.
こってりあいつのあぶらしぼってやった。
Tôi đã vắt kiệt sức lực của thằng đó.
わたしからはこれ以上いじょうかねしぼれませんよ。
Bạn không thể moi thêm tiền từ tôi được nữa đâu.
彼女かのじょ数個すうこのオレンジからジュースをしぼった。
Cô ấy đã vắt nước từ vài quả cam.
わたしは5ポンドしぼ必要ひつようがある。
Tôi cần giảm 5 pounds.
彼女かのじょはたくさんのオレンジからジュースをしぼった。
Cô ấy đã vắt nước từ nhiều quả cam.

Hán tự

Giảo bóp nghẹt; thắt chặt; vắt
Trá vắt