結果的
[Kết Quả Đích]
けっかてき
Tính từ đuôi na
📝 thường dùng như trạng từ 〜に
kết quả; hệ quả
🔗 結果的に
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
結果的にうまくいった。
Cuối cùng thì cũng thành công.
オートメーションは必ず重要な社会的結果をもたらすだろう。
Tự động hóa chắc chắn sẽ mang lại hậu quả xã hội quan trọng.
第一四半期の企業収益は失望的な結果だった。
Kết quả kinh doanh của quý đầu tiên thật thất vọng.
気分が悪くて入院したが結果的にはたいしたことはなかった。
Cô ấy nhập viện vì cảm thấy không tốt, nhưng cuối cùng không phải là vấn đề lớn.
彼女は彼を無視したが、それは結果的には分別のない行為だった。
Cô ấy đã phớt lờ anh ta, nhưng hành động đó cuối cùng đã là một việc thiếu suy nghĩ.
アドバイスをしたつもりだったが、結果的に彼を怒らせてしまった。
Tôi định làm tư vấn nhưng cuối cùng lại khiến anh ấy tức giận.
そのような情緒と行動の分離に比べれば、破局的結果の方がまだましである。
So với việc tách rời cảm xúc và hành động như thế, thà chịu hậu quả thảm khốc còn hơn.
人々はもっと実用的な交換制度を求め、その結果、様々な貨幣制度が発展した。
Mọi người đã yêu cầu một hệ thống trao đổi thực tế hơn, và kết quả là các hệ thống tiền tệ khác nhau đã phát triển.
ランダーは暴動とギャング的行動は貧困と貧しい経済条件の結果であると仮定している。
Lander cho rằng bạo động và hành vi băng đảng là kết quả của nghèo đói và điều kiện kinh tế tồi tệ.
彼の評論は問題の表面的な分析結果を取り上げていただけだったのでクラスで最上位の成績を得たことにとても驚いた。
Tôi rất ngạc nhiên khi anh ấy đạt điểm cao nhất lớp với bài phân tích bề nổi của vấn đề.