紹介者 [Thiệu Giới Giả]
しょうかいしゃ

Danh từ chung

người giới thiệu

JP: 紹介しょうかいしゃはいらっしゃいますか。

VI: Bạn có người giới thiệu không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

紹介しょうかいしゃのお名前なまえは?
Tên người giới thiệu là gì?
その講演こうえんしゃはとても有名ゆうめいだったので紹介しょうかい不要ふようなほどだった。
Diễn giả đó rất nổi tiếng đến mức không cần giới thiệu.
トムは舞台ぶたいがってつぎ出演しゅつえんしゃ紹介しょうかいした。
Tom đã lên sân khấu và giới thiệu người biểu diễn tiếp theo.
その講演こうえんしゃはとても有名ゆうめいなので紹介しょうかいする必要ひつようがなかった。
Diễn giả đó rất nổi tiếng nên không cần giới thiệu.
日本にほん創刊そうかんたしたイギリスはつのホームレスのひとだけが販売はんばいしゃとなれるストリートペーパー「ビッグイシュー」について紹介しょうかいしよう。
Hãy giới thiệu về "Big Issue", một tờ báo đường phố của Anh chỉ dành cho người vô gia cư bán ở Nhật Bản.
すうねんまえ、ある仕事しごとるために面接めんせつけているときに、わたしはそのしょくもとめる競争きょうそうしゃ紹介しょうかいされた。
Vài năm trước, khi tôi phỏng vấn cho một công việc, tôi đã được giới thiệu với các đối thủ cạnh tranh cho vị trí đó.

Hán tự

Thiệu giới thiệu
Giới kẹt; vỏ sò; trung gian; quan tâm
Giả người