納豆
[Nạp 豆]
なっとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
natto (đậu nành lên men)
JP: あなたはオクラと納豆はどちらがよりねばねばしているかわかりますか。
VI: Bạn biết đâu là cái nào nhớp nháp hơn giữa okra và natto không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
見て、これは納豆です。
Nhìn này, đây là nattō.
納豆はくさいが、美味い。
Natto có mùi hôi nhưng ngon.
納豆食べれる?
Bạn có ăn được nattō không?
トムは毎朝納豆を食べます。
Mỗi sáng Tom đều ăn nattō.
納豆はねばねばしている。
Natto ăn có cảm giác dinh dính.
納豆には嫌な思い出があってね。
Tôi có những kỷ niệm không vui với natto.
納豆の匂いは酷いけれど味は最高。
Mùi natto khủng khiếp nhưng mùi vị thì tuyệt vời.
ご飯に味噌汁と納豆です。
Cơm, súp miso và nattō.
あ、納豆買うの忘れてた。
À, tôi quên mua nattō mất rồi.
納豆は、臭いはひどいが、食べるととてもおいしい。
Natto mùi thì khó chịu nhưng ăn rất ngon.